Tham khảo Can't_Stop_the_Feeling!

  1. “CAN'T STOP THE FEELING! (Original Song From DreamWorks Animation's "Trolls") - Single by Justin Timberlake on Apple Music”. iTunes. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  2. “Justin Timberlake ‎– Can't Stop The Feeling!”. Discogs. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  3. Can't Stop the Feeling. Justin Timberlake. RCA Records. 2016.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. “Top 20 Argentina – Del 6 al 12 de Junio, 2016” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 6 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. "Australian-charts.com – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
  6. "Austriancharts.at – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
  7. “Hot 100 Billboard Brasil – weekly”. Billboard Brasil. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017.
  8. "Ultratop.be – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  9. "Ultratop.be – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
  10. "Justin Timberlake Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  11. "Justin Timberlake Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
  12. "Justin Timberlake Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
  13. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201630 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2016.
  14. "Danishcharts.com – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!". Tracklisten. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
  15. “Top 100 Ecuador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. "Justin Timberlake Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
  17. “Justin Timberlake: Can't Stop The Feeling!”. Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2016.
  18. "Lescharts.com – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  19. “Justin Timberlake - Can't Stop the Feeling!” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. “Greece Digital Songs – ngày 24 tháng 6 năm 2016”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  21. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  22. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  23. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  24. "Chart Track: Week 20, 2016". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  25. "Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling! Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  26. "Italiancharts.com – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!". Top Digital Download. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  27. "Justin Timberlake Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  28. "Justin Timberlake Chart History (Luxembourg Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
  29. “Los artistas #1 de América Latina”. Monitor Latino (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. "Nederlandse Top 40 – Justin Timberlake" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
  31. "Dutchcharts.nl – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  32. "Charts.nz – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!". Top 40 Singles. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  33. "Norwegiancharts.com – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!". VG-lista. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  34. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2016.
  35. “Portuguesecharts.com - Singles (Week 24)”. Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
  36. “Official Russia Top 100 Airplay Chart(week 24)” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  38. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201627 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  39. “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart”. SloTop50. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016.
  40. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending ngày 21 tháng 6 năm 2016". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016.
  41. “South Korea Gaon International Chart (Gaon Chart)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  42. "Spanishcharts.com – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!" Canciones Top 50. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  43. "Swedishcharts.com – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!". Singles Top 100. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  44. "Swisscharts.com – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  45. "Justin Timberlake: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  46. "Justin Timberlakee Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
  47. "Justin Timberlake Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2016.
  48. "Justin Timberlake Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2016.
  49. "Justin Timberlake Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2016.
  50. "Justin Timberlake Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
  51. "Justin Timberlake Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2016.
  52. "Justin Timberlake Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2016.
  53. “Pop” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. ngày 13 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “Top 100 Anual 2016”. Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
  55. “ARIA End Of Year Singles 2016 | Top 100 Australian Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  56. “Jahreshitparade Singles 2016” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “Jaaroverzichten 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  58. “Rapports Annuels 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  59. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  61. “National Report – Top Anglo 2016” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National Report. ngày 20 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Track Top-100, 2016”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  63. “Top singles 2016” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “Top 100 Jahrescharts 2016”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). viva.tv. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  66. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján – 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  67. “Dance Top 100 - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  68. “The World's #1 Music Discovery, Rating, and Purchasing Experience!”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  69. “Classifiche "Top of the Music" 2016 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (Click on Scarica allegato to download the zipped file containing the year-end chart PDF documents) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Billboard Japan Hot 100 Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  71. “Jaarlijsten 2016” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “Jaaroverzichten - Single 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  73. “New Zealand Top 50 Songs - Year-End 2016”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  74. “Podsumowanie roku – Airplay 2016” (bằng tiếng Polish). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. “The Romanian Chart Top 300 of 2016” (bằng tiếng Romanian). Blogspot. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. ngày 25 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  78. “TOP 100 Canciones Anual 2016”. promusicae.es. ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  79. “Årslista Singlar – År 2016” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. “Schweizer Jahreshitparade 2016 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  81. “The Official Top 40 Biggest Songs of 2016”. Official Charts Company. ngày 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  82. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  83. “Adult Contemporary Songs - Year End 2016”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  84. “Adult Pop Songs - Year End 2016”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  85. “Dance/Mix Show Airplay Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  86. “Dance Club Songs - Year End 2016”. Billboard. Prometheus Media Group. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  87. “Pop Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  88. “Rhythmic Songs - Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  89. “Top 100 Anual Argentina”. Monitor Latino. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  90. “ARIA End of Year Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  91. “Jaaroverzichten 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  92. “Canadian Hot 100 – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
  93. “Track Top-100 2017”. Hitlisten. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  94. “Top Singles Annuel 2017 (physique + téléchargement + streaming)”. SNEP(Syndicat National de l'Edition phonographique). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  95. “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  96. “Single Top 100 - eladási darabszám alapján - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  97. “Dance Top 100 - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  98. “Top 50 Israel airplay 2017”. mediaforest.biz. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2018.
  99. “Airplay 2017 – w pierwszej trójce Sheeran, Tiësto i Hyży” (bằng tiếng Polish). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  100. “Gaon Digital Chart (International) – 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  101. “Årslista Singlar – År 2017” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  102. “Schweizer Jahreshitparade 2017 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  103. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2017”. Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
  104. “Hot 100 Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  105. “Adult Contemporary Songs: Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  106. “Chart Anual Monitor Latino 2018 – Argentina”. Monitor Latino. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
  107. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  108. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  109. “ARIA Charts - Accreditations - 2018 Singles”. Australian Recording Industry Association. ngày 2 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2018.
  110. “Austrian single certifications – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Justin Timberlake vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Can't Stop the Feeling! vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  111. “Ultratop − Goud en Platina – 2018”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
  112. “Justin Timberlake recebe certificado de diamante por 'Can't Stop The Feeling!'”. Globo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 18 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  113. “Canada single certifications – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling”. Music Canada. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  114. “Denmark single certifications – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!”. IFPI Đan Mạch.
  115. “France single certifications – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. ngày 15 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  116. “Gold-/Platin-Datenbank (Justin Timberlake; 'Can't Stop the Feeling!')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
  117. “Italy single certifications – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2018" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Can't Stop the Feeling!" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  118. “Certificaciones – Justin Timberlake” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017.
  119. “New Zealand single certifications – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
  120. “Poland single certifications – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2017.
  121. Doanh số tiêu thụ của "Can't Stop the Feeling!":
  122. “Spain single certifications – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2016 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  123. “Veckolista Singlar - Vecka 8, 24 februari 2017” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
  124. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Justin Timberlake; 'Can't Stop the Feeling!')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017.
  125. “Britain single certifications – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Can't Stop the Feeling! vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  126. “American single certifications – Justin Timberlake – Can't Stop the Feeling!” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Can't_Stop_the_Feeling! http://www.austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=201... http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2016/si... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2018 http://mediaforest.biz/Charts/YearlyCharts http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.mediaforest.biz/charts/yearlycharts.asp...